Gọi ngay
0945220568
Nộp tiền tạm ứng án phí:
Nguyên đơn, bị đơn có yêu cầu đối với nguyên đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có yêu cầu độc lập trong các vụ án dân sự không có giá ngạch hoặc có giá ngạch từ 6.000.000 đồng trở xuống phải nộp tiền tạm ứng án phí sơ thẩm là 300.000 đồng, trong các vụ án dân sự có giá ngạch quy định tại các điểm trên phải nộp tiền tạm ứng án phí sơ thẩm là 50% của mức án phí sơ thẩm mà án dự tính theo giá trị tài sản có tranh chấp, trừ trường hợp được miễn tiền tạm ứng án phí, miễn nộp án phí.
II |
Án phí dân sự |
|
1 |
Án phí dân sự sơ thẩm |
|
1.1 |
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch |
300.000 đồng |
1.2 |
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch |
3.000.000 đồng |
1.3 |
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch |
|
a |
Từ 6.000.000 đồng trở xuống |
300.000 đồng |
b |
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng |
5% giá trị tài sản có tranh chấp |
c |
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng |
20.000. 000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
d |
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng |
đ |
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng |
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
e |
Từ trên 4.000.000.000 đồng |
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng. |
1.4 |
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch |
|
a |
Từ 60.000.000 đồng trở xuống |
3.000.000 đồng |
b |
Từ trên 60.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng |
5% của giá trị tranh chấp |
c |
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng |
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
d |
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng |
đ |
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng |
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
e |
Từ trên 4.000.000.000 đồng |
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng |
1.5 |
Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch |
|
a |
Từ 6.000.000 đồng trở xuống |
300.000 đồng |
b |
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng |
3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng |
c |
Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá4 00.000.000 đồng |
d |
Từ trên 2.000.000.000 đồng |
44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
2 |
Án phí dân sự phúc thẩm |
|
2.1 |
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động |
300.000 đồng |
2.2 |
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại |
2.000.000 đồng |
|
|
|
Nếu còn vướng mắc hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ luật sư tư vấn của chúng tôi để được giải đáp, hỗ trợ kịp thời.